TT |
Tên nhiệm vụ KHCNH |
Tên cá nhân chủ trì |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Đề tài HTQT theo nghị định thư |
|
|
|
|
Quản lý bệnh héo xanh vi khuẩn và đốm lá vi khuẩn trên cà chua để có sản phẩm an toàn cho nội tiêu và xuất khẩu Hợp tác với Hoa kỳ |
TS. Đoàn Thị Thanh |
Bộ Môn Bệnh cây |
2009-2011 |
|
Nghiên cứu thành phần loài côn trùng thuộc bộ 2 cánh và bộ cánh phấn, xác định những loài gây hại quan trọng, đối tượng kiểm dịch, phục vụ sản xuất nông sản an toàn cho tiêu dùng và xuất khẩu Hợp tác vơi Hungari |
TS. Lê Đức Khánh |
Bộ môn Côn trùng |
2009-2011 |
|
Đề tài trọng điểm cấp Bộ |
|
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình quản lý rầy nâu hại lúa bền vững cho vùng đồng bằng Sông Hồng và miền Trung |
TS Ngô Vĩnh Viễn |
Bộ môn Côn trùng |
2009-2011 |
|
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ bọ hung, xén tóc hại mía ở Tây Nguyên |
TS. Phạm Thị Vượng
|
Bộ môn Côn trùng |
2009-2011 |
|
Nghiên cứu xây dựng biện pháp phòng trừ bệnh phấn trắng và các bệnh lá khác trên cây cao su |
TS. Đoàn Thị Thanh |
Bộ Môn Bệnh cây |
2009-2011 |
|
Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm từ cây neem trong bảo quản ngũ cốc. |
TS. Nguyễn Trường Thành |
Bộ môn Thuốc cỏ dại và môi trường |
2009-2011 |
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ quản lý có hiệu quả bệnh chồi cỏ mía ở các tỉnh trồng mía bắc trung bộ |
TS. Trịnh Xuân Hoạt |
Bộ môn Chẩn đoán giám định dịch hại và thiên địch |
2009-2011 |
|
Đề tài cấp cơ sở |
|
|
|
|
Nghiên cứu tuyển chọn một số giống vừng kháng bệnh héo xanh vi khuẩn và có triển vọng phục vụ cho các vùng trồng vừng trọng điểm. |
Ths. Nguyễn Thị Vân |
Bộ môn Miễn dịch thực vật |
2009-2011 |
|
Nghiên cứu kỹ thuật phòng trừ tổng hợp một số loài cỏ dại khó trừ (cỏ gấu, cây cúc áo,…) trên một số cây trồng cạn chủ yếu (lạc, đậu tương) ở miền Bắc |
TS. Nguyễn Thị Nhung |
Bộ môn Thuốc cỏ dại và môi trường |
2009-2011 |
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, quy luật phát sinh và biện pháp phòng trừ sâu đo hại vải . |
Ths. Nguyễn Văn Hoa |
Trung tâm Đấu tranh sinh học |
2009-2011 |
|
Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm sinh học có nguồn gốc thực vật để phòng trừ nấm gây bệnh thối xám (Botrytis cinerea) và bệnh thán thư (Colletotrichum gloesporioides) trên một số loại rau quả |
KS. Vũ Duy Hiện |
Bộ môn Chẩn đoán giám định dịch hại và thiên địch |
2009-2011 |
|
Dự án KHCNNN vốn vay ADB |
|
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ quản lý sâu bệnh hại chủ yếu trên cây điều nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất ở vùng Đông Nam Bộ |
Ths. Lê Thu Hiền |
Bộ Môn Bệnh cây |
2009-2011 |
|
Nghiên cứu ứng dụng các biện pháp phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại trên một số cây rau (pó xôi, bắp cải) có giá trị hàng hóa cao ở các huyện nghèo của Lâm Đồng |
TS. Đoàn Thị Thanh |
Bộ Môn Bệnh cây |
2009-2011 |
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật quản lý dịch hại và thâm canh tổng hợp xây dựng mô hình sản xuất ca cao hàng hóa hiệu quả cho đồng bào dân tộc tỉnh Đắk Lắk |
Ths. Nguyễn Thị Thủy |
Bộ môn Côn trùng |
2009-2011 |
|
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật tổng hợp trong tái canh cà phê vối ở Tây Nguyên. |
KS. Trần Ngọc Khánh |
Bộ môn Bệnh cây |
2009 |
|
Nghiên cứu bệnh thối nhũn hành, tỏi và đề xuất biện pháp phòng trừ tạimột số địa phương ở Hải Dương |
Ths. Nguyễn Thị Vân |
Bộ môn Miễn dịch thực vật phối hợp với địa phương ở Hải Dương |
2009-2010 |
|
Nghiên cứu và đề xuất biện pháp tổng hợp phòng chống sự xâm nhiễm của nấmAspergillus flavusgây độc tố Aflatoxin trên hạt lạc. |
TS. Hà Minh Thanh |
Bộ môn Bệnh cây |
2009 |