Nhiệm vụ KHCN thuộc các CT thực hiện tiếp tục năm 2009 :
TT |
Tên nhiệm vụ KHCNH |
Tên cá nhân chủ trì |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Đề tài cấp Nhà nước | ||||
|
Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
1 |
Nghiên cứu đặc tính sinh học của virus gây bệnh và môi giới truyền bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá, các biện pháp quản lý tổng hợp cây trồng (ICM) trong sản xuất lúa. |
TS. Nguyễn Như Cường |
Bộ môn Côn trùng |
2007-2009 |
Chương trình công nghệ sinh học | ||||
2 | Nghiên cứu phát triển chế phẩm sinh học phòng trừ tuyến trùng và nấm bệnh vùng rễ cà phê và hồ tiêu |
TS. Lê Văn Trịnh
|
Trung tâm Đấu tranh sinh học |
2006-2010 |
3 | Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học phòng chống rệp sáp và nấm cộng sinh hại cà phê | Th.S. Phạm Văn Nhạ |
Trung tâm Đấu tranh sinh học |
2009-2011 |
Nhiệm vụ KH&CN cấp thiết thực hiện ở địa phương | ||||
4 | Nghiên cứu biện pháp quản lý ruồi hại quả thanh long trên diện rộng, nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm quả xuất khẩu tại Bình Thuận | Th.S. Nguyễn Thị Thanh Hiền | Bộ môn Côn trùng | 4/2009 - 1/2012 |
|
Đề tài HTQT theo nghị định thư |
|
|
|
5 |
Nghiên cứu phát triển các nguồn nấm côn trùng Beauveria, Metarhizium để ứng dụng trong phòng trừ sâu hại cây trồng, cây rừng và phát triển nguồn nấm Cordyceps sp làm thực phẩm chức năng cho người. Hợp tác với Trung Quốc |
PGS.TS. Phạm Thị Thùy |
Trung tâm Đấu tranh sinh học |
2008-2010 |
|
Đề tài trọng điểm cấp Bộ |
|
|
|
6 |
Nghiên cứu các giải pháp phòng trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá hại lúa |
TS Ngô Vĩnh Viễn |
Bộ môn Côn trùng |
2007-2009 |
7 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái và đề xuất biện pháp phòng trừ ve sầu hại cà phê ở Tây nguyên |
TS. Phạm Thị Vượng
|
Bộ môn Côn trùng |
2008- 2010 |
8 |
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ phòng trừ tổng hợp các loài sâu hại cói quan trọng cho vùng sản xuất xuất khẩu cói trọng điểm ở các tỉnh phía Bắc |
Ths. Đặng Thị Bình |
Bộ môn Côn trùng |
2008- 2010 |
|
Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ |
|
|
|
9 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ và phát triển giống lúa cạn LC 93-4 cho một số tỉnh vùng cao miền Trung và Tây Nguyên |
Ths. Đinh Văn Thành
|
Bộ môn Miễn dịch thực vật |
2008- 2009 |
|
Đề tài cấp cơ sở |
|
|
|
10 |
Thu thập và bảo quản mẫu sâu bệnh |
TS. Quách Thị Ngọ |
Bộ môn Chẩn đoán giám định dịch hại và thiên địch |
Lâu dài |
|
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen |
|
|
|
11
|
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật bảo vệ thực vật |
Ths.Đặng Đức Quyết |
Bộ môn Chẩn đoán giám định dịch hại và thiên địch |
Hàng Năm |
|
Dự án KHCNNN vốn vay ADB |
|
|
|
|
Dự án khuyến nông |
|
|
|
12 |
Phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây hồ tiêu |
TS. Hà Minh Thanh |
Bộ môn Bệnh cây |
2008-2009 |
13 |
Tập huấn thực hành Nông nghiệp tốt (GAP) trong sản xuất vải thiều an toàn và tập huấn phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại lạc, đậu tương. |
Th.s.Nguyễn Thị Vân Th.s.Nguyễn Thị Thanh Tuyết Th.s. Nguyễn Văn Hoa |
Bộ môn Miễn dịch thực vật và Trung tâm Đấu tranh sinh học |
2008-2009 |
|
Đề tài phối hợp với địa phương |
|
|
|
14 |
Duy trì cây đầu dòng và sản xuất cây giống quýt vàng Bắc Sơn sạch bệnh tại huyện Bắc Sơn – Lạng Sơn |
TS. Ngô Vĩnh Viễn |
Bộ môn Bệnh cây |
2007-2009 |
15 |
Điều tra cơ bản thành phần sinh vật hại trên một số cây trồng chính và sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch chủ yếu ở Việt Nam. |
Cục Bảo vệ thực vật |
Bộ môn Chẩn đoán giám định dịch hại phối hợp với Cục Bảo vệ thực vật |
2006 - 2010 |
|
Dự án kinh tế xã hội |
|
|
|
16 |
Xây dựng mô hình ứng dụng các sản phẩm công nghệ sinh học để tổ chức s ản xuất và tiêu thụ sản phẩm rau an toàn tại Vĩnh Phúc |
KS. Phùng Đắc Lĩnh |
Công ty tư vấn phối hợp với địa phương ở Vĩnh Phúc |
2008-2009 |